Bình chọn

0 người đã tham gia bình chọn

Quy định mới về mức thu các loại lệ phí

Font size : A- A A+

 

Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình quy định mức thu một số loại lệ phí như sau:

TT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu (Đồng)

 

 

I

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

 

 

Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện, thị xã, thành phố

 

 

 

 

1

Khai sinh

đồng/trường hợp

70,000

 

 

2

Kết hôn

đồng/trường hợp

1,500,000

 

 

3

Khai tử

đồng/trường hợp

70,000

 

 

4

Giám hộ

đồng/trường hợp

70,000

 

 

5

Nhận cha, mẹ, con

đồng/trường hợp

1,500,000

 

 

6

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/bản

8,000

 

 

7

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên; bổ sung hộ tịch; xác định lại dân tộc

đồng/trường hợp

25,000

 

 

8

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

đồng/trường hợp

70,000

 

 

9

Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác hoặc đăng ký hộ tịch khác

đồng/trường hợp

70,000

 

 

II

Lệ phí cấp giấy chứng nhận (GCN) quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

1

Đối với cá nhân

 

 

 

1.1

Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới

 

 

 

 

+ Cấp mới

đồng/giấy

100.000

 

 

+ Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN

đồng/lần

50.000

 

1.2

Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới

 

 

 

 

+ Cấp mới

đồng/giấy

25.000

 

 

+ Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN

đồng/lần

20.000

 

2

Đối với tổ chức

 

 

 

2.1

Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy

500.000

 

2.2

Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

đồng/giấy

100.000

 

2.3

Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN

đồng/lần

50.000

 

III

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

 

1

Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân

đồng/giấy phép

75,000

 

2

Cấp giấy phép xây dựng công trình

đồng/giấy phép

150,000

 

3

Gia hạn giấy phép xây dựng

đồng/lần

15,000

 

IV

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh

 

 

 

1

Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận ĐKKD

đồng/lần cấp

150,000

 
 

2

Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD

đồng/lần cấp

300,000

 
 

3

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh (chứng nhận hoặc thay đổi)

đồng/lần cấp

30,000

 
 

4

Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

đồng/lần cấp

15,000

 

5

Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD

đồng/bản

3,000

 
           

 

 

                       

Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu phí chứng thực như sau:

Stt

Nội dung thu

Mức thu

1

Phí chứng thực bản sao từ bản chính

2.000 đồng/trang. Từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang, nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính

2

Phí chứng thực chữ ký

10.000 đồng/trường hợp. Trường hợp được hiểu là một hoặc nhiều chữ ký trong cùng một giấy tờ, văn bản

3

Phí chứng thực hợp đồng, giao dịch:

 

a

Chứng thực hợp đồng, giao dịch

50.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

b

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

c

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch

 

Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình quy định mức thu phí giao dịch bảo đảm như sau:

 

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

 
 

1

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm  bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

đ/lần

30,000

 

2

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

 

2.1

Đăng ký giao dịch bảo đảm

đ/lần

80,000

 

2.2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

đ/lần

70,000

 

2.3

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

đ/lần

60,000

 

2.4

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

đ/lần

20,000

 

3

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

3.1

Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn, miền núi

đ/hồ sơ

100.000

 

3.2

Hộ gia đình, cá nhân ở thành phố, thị xã, thị trấn

-

200.000

 

3.3

Các tổ chức

đ/hồ sơ

3.000.000

 

3.4

Riêng khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã và đất cơ sở tôn giáo

-

350.000

 

4

Phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai

 

 

 

 

Cung cấp hồ sơ, tài liệu về đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp  hồ sơ, tài liệu)

đ/hồ sơ

300.000 

 

 

More