Chi tiết tin - UBND Huyện Quảng Ninh
DANH MỤC THÔNG TIN PHẢI ĐƯỢC CÔNG KHAI THEO LUẬT TIẾP CẬN THÔNG TIN CỦA UBND HUYỆN QUẢNG NINH
TT | Loại thông tin | Hình thức công khai | Địa chỉ công khai | Thời điểm công khai | Thời gian công khai |
1 | Văn bản QLPL HĐND& UBND; thủ tục hành chính, quy trình giải quyết công việc của HĐND & UBND huyện | Trên trang thông tin điện tử huyện | quangninh.quangbinh.gov.vn | Chậm nhất là 5 ngày làm việc kể từ ngày văn bản, thủ tục, quy trình được ban hành | Đến khi văn bản, thủ tục, quy trình được công bố hết hiệu lực |
2 | Thông tin phổ biến, hướng dẫn thực hiện pháp luật, chế độ, chính sách đối với những lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của UBND huyện | Trên trang thông tin điện tử huyện | quangninh.quangbinh.gov.vn | Chậm nhất là 5 ngày làm việc kể từ ngày thông tin được tạo ra | Đến khi thông tin hết giá trị |
3 | Chiến lược, chương trình, dự án, đề án, kế hoạch, quy hoạch về phát triển triển kinh tế - hội và phương thức, kết quả thực hiện; chương trình, kế hoạch công tức hàng năm của UBND huyện | Trên trang thông tin điện tử huyện | quangninh.quangbinh.gov.vn | Chậm nhất là 5 ngày làm việc kể từ ngày thông tin được tạo ra | Đến khi thông tin hết giá trị |
4 | Thông tin về danh mục dự án, chương trình và kết quả thực hiện đầu tư công, mua sắm công và quản lý, sử dụng vốn đầu tư công | Trên trang thông tin điện tử huyện | quangninh.quangbinh.gov.vn | Theo quy định của pháp luật liên quan | Theo quy định của pháp luật liên quan |
5 | Thông tin về sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ chuyên ngành | Trên trang thông tin điện tử huyện | quangninh.quangbinh.gov.vn | Chậm nhất là 5 ngày làm việc kể từ ngày tạo ra thông tin | Đến khi thông tin hết giá trị |
6 | Thông tin về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, sơ đồ tổ chức của UBND huyện; địa chỉ, số điện thoại, số fax, địa chỉ thư điện tử của UBND huyện, người làm đầu mối tiếp nhận yêu cầu cung cấp thông tin | Trên trang thông tin điện tử huyện | quangninh.quangbinh.gov.vn | Chậm nhất là 5 ngày làm việc kể từ ngày tạo ra thông tin | Đến khi thông tin hết giá trị |
7 | Thông tin về nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ, công chức trực tiếp giải quyết các công việc của nhân dân; nội quy, quy chế do UBND huyện ban hành | Trên trang thông tin điện tử huyện | quangninh.quangbinh.gov.vn | Chậm nhất là 5 ngày làm việc kể từ ngày có quy định được ban hành | Đến khi quy định hết hiệu lực |
8 | Thông tin về tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức, viên chức và lao động | Thông qua việc tiếp công dân, họp báo, thông báo, báo chí, hoạt động của người phát ngôn của cơ quan theo quy định của pháp luật. Riêng thông tin về tuyên dụng được niêm yết tại trụ sở cơ quan và công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng theo quy định của pháp luật. | TT Quán Hàu – Quảng Ninh- Quảng Bình | Theo quy định của pháp luật liên quan | Theo quy định của pháp luật liên quan |
10 | Báo cáo tài chính năm, thông tin thống kê về ngành, lĩnh vực quản lý, thông tin về danh mục và kết quả chương trình, đề tài khoa học. | Trên trang thông tin điện tử huyện | quangninh.quangbinh.gov.vn | Chậm nhất là 5 ngày làm việc kể từ ngày tạo ra thông tin | Đến khi thông tin hết giá trị |
11 | Danh mục thông tin phải được công khai | Trên trang thông tin điện tử huyện | quangninh.quangbinh.gov.vn | Chậm nhất là 5 ngày làm việc kể từ ngày lập Danh mục và tạo thông tin | |
12 | Các thông tin khác phải đăng trên trang thông tin điện tử theo quy định tại Nghị định số 43/2011/NĐ-CP | Trên trang thông tin điện tử huyện | quangninh.quangbinh.gov.vn | Chậm nhất là 5 ngày làm việc kể từ ngày tạo ra thông tin | |
13 | Thông tin quản lý điều hành của lãnh đạo huyện | Trên trang thông tin điện tử huyện | quangninh.quangbinh.gov.vn | Chậm nhất là 1 ngày làm việc kể từ ngày tạo ra thông tin | Đến khi thông tin hết giá trị |